Từ điển Thiều Chửu
雌 - thư
① Con mái, loài có lông cánh thuộc về tính âm (giống cái) gọi là thư, con thú cái cũng gọi là thư. ||② Yếu lướt. Như thủ thư 守雌 giữ lối mềm nhũn.

Từ điển Trần Văn Chánh
雌 - thư
① (Giống) cái, mái: 雌兔 Thỏ cái; 雌雞 Gà mái; ② (văn) Mềm yếu, yếu ớt; ③ (văn) Bị đánh bại; ④ (văn) Trách mắng; ⑤ (văn) Nhe ra (răng...) (dùng như 齜, bộ 齒).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雌 - thư
Con chim mái. Chỉ chung con vật cái — Chỉ đàn bà con gái — Mềm yếu.


伏雌 - phục thư || 決雌雄 - quyết thư hùng || 雌雄 - thư hùng ||